Tính đến thời điểm hiện tại, Trung Quốc vẫn luôn được đánh giá là 1 trong những quốc gia phát triển và ảnh hưởng lớn trên khắp thế giới. Do đó việc tìm hiểu về đồng tiền chung của Trung Quốc là đồng Nhân Dân Tệ đã và đang được nhiều người quan tâm tới. Vậy đồng Nhân Dân Tệ là gì và hiện tại 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng taichinhusa.com giải đáp những thắc mắc trên qua bài viết sau.
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo như tỷ giá hối đoái được cập nhật vào ngày 9/9/2021 thì tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ (CNY) khi đổi ra tiền Việt sẽ được con số sau:
- 1 Nhân Dân Tệ = 3.526 VNĐ
Như vậy với thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam này có thể tự tính toán được về mức giá khác nhau của hôm nay như sau:
- 10 CNY tương đương với 35.260 VND.
- 100 CNY tương đương với 352.600 VND.
- 1000 CNY tương đương với 3.526.000 VND.
- 000 CNY (là 1 vạn Tệ) sẽ tương đương với 35.260.000 VND.
- 000.000 CNY (là 1 triệu Tệ) tương đương với 3.526.000.000 VND.
Ngoài ra để có thể xác định được 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trong quá khứ, bạn cũng có thể theo dõi bảng lịch sử tỷ giá trong thời gian gần đây như sau:
Lịch sử tỷ giá thời gian gần đây | Tỷ giá | |
27/8/2021 | Thứ 6 | 1 CNY = 3.518 |
28/8/2021 | Thứ 7 | 1 CNY = 3.521 |
30/8/2021 | Thứ 2 | 1 CNY = 3.525 |
31/8/2021 | Thứ 3 | 1 CNY = 3.518 |
1/9/2021 | Thứ 4 | 1 CNY = 3.527 |
4/9/2021 | Thứ 7 | 1 CNY = 3.526 |
6/9/2021 | Thứ 2 | 1 CNY = 3.531 |
7/9/2021 | Thứ 3 | 1 CNY = 3.528 |
8/9/2021 | Thứ 4 | 1 CNY = 3.526 |
9/9/2021 | Thứ 5 | 1 CNY = 3.526 |
Tìm hiểu đồng Nhân Dân Tệ là gì?
Đồng Nhân Dân Tệ hiện tại là tên gọi chính thức về tiền tệ Trung Quốc. Đồng tiền này đã ngày trở nên phổ biến và được đưa vào danh sách những đồng tiền dự trữ trên Thế giới bên cạnh các đồng tiền mạnh khác như USD, Yên Nhật, EURO, Bảng Anh… Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế, đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) đã và đang được nhiều theo dõi và quan tâm. Với những thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên, vậy hiện tại đồng NDT là gì?
Theo đó RMB là từ viết tắt của RENMINBI và đây cũng chính là đại diện đồng tiền của người Trung Quốc. Thông thường sẽ được gọi với cái tên là Yuan. Tuy nhiên hiện tại Tổ chức về Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) thống nhất ký hiệu tiền tệ của Trung Quốc là CNY.
- Đồng Nhân Dân Tệ viết tắt dựa theo quy ước của quốc tế là RMB
- Tên chữ cái Latinh la Yuan
- Tên giao dịch quốc tế là CNY – China Yuan
- Ký hiệu quốc tế là ¥
Hiện tại đơn vị đếm của đồng tiền này là Fen (Phân), Jiao (Giác) và Yuan (Nguyên). Trong đó thì 1 Yuan = 100 Fen = 10 Jiao. Tương đương với 1 hào = 10 xu và 1 tệ = 10 hào.
Thị trường Trung Quốc hiện vẫn đang lưu hành với hai loại tiền gồm tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy sẽ bao gồm những mệnh giá là 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ và 1 tệ.
Những lý do cần theo dõi về sự thay đổi của tỷ giá NDT
Với những quan tâm đặc biệt là 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên, vậy lý do vì sao phải theo dõi về sự thay đổi này? Theo đó có thể xét trong 2 lĩnh vực là kinh doanh và du lịch như sau:
Trong kinh doanh
Hiện tại hoạt động giao thương của Trung Quốc và Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Do đó việc nắm bắt được 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, việc thay đổi tỷ giá mỗi ngày của đồng tiền Việt Nam và đồng Nhân Dân Tệ là vô cùng quan trọng đối với hoạt động kinh doanh và trao đổi hàng hóa hiện nay.
Trong du lịch
Du lịch ở Trung Quốc hiện gần như không chấp nhận việc thanh toán với tiền Việt Nam. Bên cạnh đó hầu hết những khu mua sắm nhỏ, các nhà hàng ở Trung Quốc thông thường chỉ chấp nhận hình thức thanh toán bằng tiền mặt và có rất ít địa điểm chấp nhận hình thức thanh toán thông qua thẻ ngân hàng.
Chính vì vậy khi mua sắm và ăn uống bạn nên mang theo một số tiền mặt trên người nhất định để có thể thanh toán. Ở Trung Quốc chỉ có một vài trung tâm thương mại nổi tiếng và lớn mới chấp nhận hình thức thanh toán qua thẻ ngân hàng hoặc các thẻ Mastercard, Visa,… Do đó việc nắm bắt thường xuyên 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là một trong những điều vô cùng quan trọng đối với những ai yêu thích du lịch hoặc chuẩn bị tham quan ở đất nước này.
Bảng tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ với những đồng tiền khác
Bên cạnh việc nắm bắt về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì hiện tại chắc chắn có rất nhiều người quan tâm về tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ với đồng tiền chung của những quốc gia khác trên thế giới hiện nay.
Theo đó bảng dưới đây là thông tin về tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ với những đồng tiền chung, phổ biến khác trên thị trường:
Nhân Dân Tệ (¥) | Chuyển đổi |
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ | 1 USD sẽ tương đương với 6,5 CNY |
Nhân Dân Tệ / Euro | 1 EUR sẽ tương đương với 8,0 CNY |
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh | 1 GBP sẽ tương đương với 8,8 CNY |
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia | 1 RM sẽ tương đương với 1,6 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan | 1 TWD sẽ tương đương với 0,2 CNY |
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật | 1 Yên sẽ tương đương với 0,1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Won Hàn | 160 Won sẽ tương đương với 1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia | 1 AUD sẽ tương đương với 4,9 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada | 1 CAD sẽ tương đương với 5,1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Rup Nga | 10 RUB sẽ tương đương với 1 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing | 1 SGD sẽ tương đương với 4,9 CNY |
Tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam
Với những thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên, để có thể thực hiện những giao dịch dễ dàng hơn, hiện tại 1 số những ngân hàng vào ngày 9/9/2021 được thể hiện đầy đủ qua bảng thông tin sau đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
BIDV | 3.610 | 3.507 | ||
Vietcombank | 3.487 | 3.633 | 3.522 | |
VietinBank | 3.631 | 3.521 | ||
MSB | 3.473 | 3.646 | ||
MB Bank | 3.629 | 3.510 | 3.629 | |
Sacombank | 3.488 | 3.660 | ||
TP Bank | 2.992 | 3.668 | 3.517 | |
SHB | 3.588 | 3.523 | ||
Eximbank | 3.609 | 3.503 |
Những địa điểm đổi tiền NDT uy tín tại Việt Nam
Hiện tại có rất nhiều người tìm hiểu thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không biết phải đổi đồng tiền này ở đâu uy tín. Chính vì vậy dưới đây sẽ là một vài gợi ý dành cho bạn để tránh những rủi ro không mong muốn và đổi tiền được đúng với tỷ giá mỗi ngày.
Khu vực Hà Nội
Nếu ở khu vực Hà Nội, sau khi tìm hiểu được 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn có thể đổi ở:
- Tại những ngân hàng phổ biến như MBBank, Eximbank, Vietcombank, TP Bank,…
- 1 số những tiệm vàng hoạt động tại địa bàn thủ đô Hà Nội có cung cấp dịch vụ đổi tiền NDT
- Đối tại phố giao dịch về tiền tệ Hà Trung
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Nếu ở khu vực TP. Hồ Chí Minh, bạn có thể đổi đồng Nhân Dân Tệ ở:
- Tại những ngân hàng phổ biến như MBBank, Eximbank, Vietcombank, TP Bank,…
- Những tiệm vàng tại đường Lê Văn Sỹ (ở Quận 3), đường Lê Thánh Tôn (ở Quận 1),…
Khu vực biên giới và những tỉnh thành.
- Điểm giao dịch hoặc đổi tiền gần ở cửa khẩu
- Những chi nhánh ngân hàng
Tuy nhiên cần phải lưu ý rằng nếu như bạn có ý định qua Trung Quốc để mua bán, trao đổi hàng hóa hoặc du lịch thì nên chủ động tìm hiểu 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và đổi tại nước ta để tránh gặp khó khăn hoặc có thể tỷ giá sẽ cao hơn.
Cách phân biệt tiền NDT thật – giả
- Khi chao nghiêng trực tiếp ra ánh sáng thì hình chìm sẽ hiện lên rõ nét.
- Tiền thật khi sử dụng lâu sẽ rất dễ ẩm ướt tuy nhiên những nét in sẽ rất mảnh và thanh mà không dày, nhòe tương tự như tiền giả.
- Khi sờ nhẹ tay vào cổ áo của hình Mao Trạch Đông trên đồng tiền, phải thấy nhận ráp nhẹ tay, ráp đều sẽ là tiền thật.
Như vậy bài viết trên taichinhusa.com đã cung cấp thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cho các bạn đọc giả. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích dành cho bạn. Đặc biệt là giúp cho quá trình giao thương hoặc có những chuyến đi du lịch trải nghiệm ở Trung Quốc thoải mái nhất.